Hồng y đoàn của GH Công giáo tính đến ngày 18.2.2012

5 /5
1 người đã bình chọn
Đã xem: 1187 | Cật nhập lần cuối: 2/3/2016 8:53:28 AM | RSS

EMTY (La Croix.com, 22-1-2012, Nicolas Senèze) - Hồng y đoàn của Giáo hội Công giáo tính đến ngày 18-2-2012 gồm 214 vị trong đó có 125 vị có quyền bầu cử Giáo hoàng (dưới 80 tuổi).

Trong ngoặc đơn nói về năm sinh của mỗi vị hồng y và hiệu toà hay công việc hiện tại của ngài; chữ in là tên các vị có quyền bầu cử Giáo hoàng (dưới 80 tuổi, tính đến ngày 18-2 sắp tới). Các con số là số các hồng y được tính theo mỗi châu và theo mỗi quốc gia (và ở trong ngoặc đơn là con số những vị có quyền bầu cử).

* * *

Châu Âu = 119 (67)

Đức = 9 (6)

Có quyền bầu cử: Paul Josef CORDES (1934, nguyên Giáo triều), Walter KASPER (1933, nguyên Giáo triều), Karl LEHMANN (1936, Mayence), Reinhardt MARX (1953, Munich), Joachim MEISNER (1933, Cologne), Rainer Maria WOELKI (1956, Berlin).

Không có quyền bầu cử: Karl Becker (1928, thần học gia), Walter Brandmüller (1929, nguyên Giáo triều), Friedrich Wetter (1928, nguyên Giáo phận Munich).

Áo = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Christoph SCHÖNBORN (1945, Vienne).

Bỉ = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Godfried DANNEELS (1933, nguyên Giáo phận Malines-Bruxelles).

Không có quyền bầu cử: Julien Ries (1920, thần học gia).

Bosnie-Herzégovine = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Vinko PULJIC (1945, Vrhbosna-Sarajevo).

Croatia = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Josip BOZANIC (1949, Zagreb).

Tây Ban Nha = 10 (5)

Có quyền bầu cử: Carlos AMIGO VALLEJO (1934, Séville), Antonio CAÑIZARES LLOVERA (1945, Giáo triều), Lluis MARTINEZ SISTACH (1937, Barcelone), Antonio Maria ROUCO VARELA (1936, Madrid), Santos ABRIL y CASTELLO (1935, Giáo triều).

Không có quyền bầu cử: Julián Herranz Casado (1930, nguyên Giáo triều), Ricardo Maria Carles Gordo (1926, nguyên Giáo phận Barcelone), José Manuel Estepa Llaurens (1926, nguyên Giáo phận Armées), Francisco Alvarez Martinez (1925, nguyên Giáo phận Tolède), Eduardo Martinez Somalo (1927, nguyên Giáo triều).

Pháp = 9 (4)

Có quyền bầu cử: Philippe BARBARIN (1950, Lyon), Jean-Pierre RICARD (1944, Bordeaux), Jean-Louis TAURAN (1943, Giáo triều), André VINGT-TROIS (1942, Paris).

Không có quyền bầu cử: Roger Etchegaray (1922, nguyên Giáo triều), Jean Honoré (1920, nguyên giáo phận Tours), Bernard Panafieu (1931, nguyên Giáo phận Marseille), Paul Poupard (1930, nguyên Giáo triều), Albert Vanhoye (1923, thần học gia).

Anh = 2 (2)

Có quyền bầu cử: Cormac MURPHY-O’CONNOR (1932, nguyên Giáo phận Westminster), Keith Michael Patrick O’BRIEN (1938, Édimbourg).

Hungari = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Péter ERDÖ (1952, Esztergom-Budapest).

Không có quyền bầu cử: Laszlo Paskai (1927, nguyên Giáo phận Esztergom-Budapest).

Ireland = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Sean BRADY (1939, Armagh).

Không có quyền bầu cử: Desmond Connell (1926, nguyên Giáo phận Dublin).

Ý = 52 (30)

Có quyền bầu cử: Angelo AMATO (1938, Giáo triều), Ennio ANTONELLI (1936, Giáo triều), Angelo BAGNASCO (1943, Gênes), Fortunato BALDELLI (1935, nguyên Giáo triều), Giuseppe BERTELLO (1942, Giáo triều), Tarcisio BERTONE (1934, Giáo triều), Giuseppe BETORI (1947, Florence), Carlo CAFFARRA (1938, Bologne), Domenico CALCAGNO (1943, Giáo triều), Francesco COCCOPALMERIO (1938, Giáo triều), Angelo COMASTRI (1943, Giáo triều), Velasio DE PAOLIS (1935, Giáo triều), Raffaele FARINA (1933, Giáo triều), Fernando FILONI (1946, Giáo triều), Giovanni LAJOLO (1935, nguyên Giáo triều) , Renato MARTINO (1932, nguyên Giáo triều), Mauro PIACENZA (1944, Giáo triều), Francesco MONTERISI (1934, Giáo triều), Attilio NICORA (1937, Giáo triều), Severino POLETTO (1933, nguyên Giáo phận Turin), Gianfranco RAVASI (1942, Giáo triều), Giovanni Battista RE (1934, nguyên Giáo triều Curie), Paolo ROMEO (1938, Palerme), Paolo SARDI (1934, Giáo triều), Angelo SCOLA (1941, Milan), Crescenzio SEPE (1943, Naples), Dionigi TETTAMANZI (1934, nguyên Giáo phận Milan), Agostino VALLINI (1940, Rôma), Antonio Maria VEGLIO (1938, Giáo triều), Giuseppe VERSALDI (1943, Giáo triều).

Không có quyền bầu cử: Fiorenzo Angelini (1916, nguyên Giáo triều), Lorenzo Antonetti (1922, nguyên Giáo triều), Domenico Bartolucci (1917, nguyên Giáo triều), Giacomo Biffi (1928, nguyên Giáo phận Bologne), Agostino Cacciavillan (1926, nguyên Giáo triều), Giovanni Canestri (1918, nguyên giáo phận Gênes), Marco Cé (1925, nguyên Giáo phận Venise), Giovanni Cheli (1918, nguyên Giáo triều Curie), Giovanni Coppa (1925, nguyên Sứ thần), Andrea Cordero Lanza di Montezemolo (1925, nguyên Sứ thần), Salvatore De Giorgi (1930, nguyên Giáo phận Palerme), Carlo Furno (1921, nguyên Sứ thần), Francesco Marchisano (1929, nguyên Giáo triều), Carlo Maria Martini (1927, nguyên Giáo phận Milan), Silvano Piovanelli (1924, nguyên Giáo phận Florence), Camillo Ruini (1931, nguyên Giáo phận Rôma), Sergio Sebastiani (1931, nguyên Giáo triều), Elio Sgreccia (1928, nguyên Giáo triều), Achille Silvestrini (1923, nguyên Giáo triều), Angelo Sodano (1927, nguyên Giáo triều), Ersilio Tonini (1914, nguyên Giáo phận Ravenne), Roberto Tucci (1921, nguyên Giáo triều).

Lettonie = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Janis Pujats (1930, nguyên Giáo phận Riga).

Lituanie = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Audrys Juozas BACKIS (1937, Vilnius).

Malte = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Prosper Grech (1925, thần học gia)

Hà Lan = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Willem Jacobus EIJK (1953, Utrecht).

Không có quyền bầu cử: Adrianus Johannes Simonis (1931, nguyên Giáo phận Utrecht).

Ba Lan = 8 (4)

Có quyền bầu cử: Stanislaw DZIWISZ (1939, Cracovie), Zenon GROCHOLEWSKI (1939, Giáo triều), Kazimierz NYCZ (1950, Varsovie), Stanislaw RYLKO (1945, Giáo triều).

Không có quyền bầu cử: Jozef Glemp (1929, nguyên Giáo phận Varsovie), Henryk Roman Gulbinowicz (1923, nguyên Giáo phận Wroclaw), Franciszek Macharski (1927, nguyên Giáo phận Cracovie), Stanislaw Nagy (1921, thần học gia).

Bồ Đào Nha = 3 (2)

Có quyền bầu cử: Manuel MONTEIRO de CASTRO (1938, Giáo triều), José da Cruz POLICARPO (1936, Lisbonne).

Không có quyền bầu cử: José Saraiva Martins (1932, nguyên Giáo triều).

Roumanie = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Lucian MURESAN (1931, Alba Iulia người roumains).

Slovaquie = 2 (0)

Không có quyền bầu cử: Jan Chryzostom Korec (1924, nguyên Giáo phận Nitra), Jozef Tomko (1924, nguyên Giáo triều).

Slovénie = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Franc RODÉ (1934, nguyên Giáo triều).

Thụy Sĩ = 4 (2)

Có quyền bầu cử: Kurt KOCH (1950, Giáo triều), Henri SCHWERY (1932, nguyên giáo phận Sion).

Không có quyền bầu cử: Gilberto Agustoni (1922, nguyên Giáo triều), Georges-Marie Cottier (1922, thần học gia).

Cộng hoà Tiệp Khắc = 2 (2)

Có quyền bầu cử: Dominik DUKA (1943, Prague), Miloslav VLK (1932, nguyên Giáo phận Prague).

Ukraine = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Lubomyr HUSAR (1933, nguyên Giáo phận Kiev-Galicie).

Không có quyền bầu cử: Marian Jaworski (1926, nguyên Giáo phận Lviv người Latinh).

Bắc Mỹ = 22 (15)

Canada = 3 (3)

Có quyền bầu cử: Thomas Christopher COLLINS (1947, Toronto), Marc OUELLET (1944, Giáo triều), Jean-Claude TURCOTTE (1936, Montréal).

Mỹ = 19 (12)

Có quyền bầu cử: Raymond Leo BURKE (1948, Giáo triều), Daniel DiNARDO (1949, Galveston-Houston), Timothy Michael DOLAN (1950, New York), Edward Michael EGAN (1932, nguyên Giáo phận New York), Francis Eugene GEORGE (1937, Chicago), William Joseph LEVADA (1936, Giáo triều), Roger Michael MAHONY (1936, nguyên Giáo phận Los Angeles), Edwin O’BRIEN (1939, Giáo triều), Sean Patrick O’MALLEY (1944, Boston), Justin Francis RIGALI (1935, nguyên Giáo phận Philadelphie), James Francis STAFFORD (1932, Giáo triều), Donald William WUERL (1940, Washington).

Không có quyền bầu cử: William Wakefield Baum (1926, nguyên Giáo triều), Anthony Joseph Bevilacqua (1923, nguyên Giáo phận Philadelphie), William Henry Keeler (1931, nguyên Giáo phận Baltimore), Bernard Francis Law (1931, nguyên Giáo phận Boston), Theodore Edgar McCarrick (1930, nguyên Giáo phận Washington), Adam Joseph Maida (1930, nguyên Giáo phận Detroit), Edmund Casimir Szoka (1927, nguyên Giáo triều).


Châu Mỹ Latinh = 32 (22)

Argentine = 4 (2)

Có quyền bầu cử: Jorge Mario BERGOGLIO (1936, Buenos Aires), Leonardo SANDRI (1943, Giáo triều).

Không có quyền bầu cử: Estanislao Esteban Karlic (1926, nguyên Giáo phận Parana), Jorge Maria Mejia (1923, nguyên Giáo triều).

Bolivie = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Julio TERRAZAS SANDOVAL (1936, Santa Cruz de la Sierra).

Brazil = 10 (6)

Có quyền bầu cử: Geraldo Majella AGNELO (1933, nguyên Giáo phận Sao Salvador de Bahia), Raymundo Damasceno ASSIS (1937, Aparecida), Joao BRAZ de AVIZ (1947, Giáo triều), Claudio HUMMES (1934, nguyên Giáo triều) , Eusebio Oscar SCHEID (1932, Rio de Janeiro), Odilo Pedro SCHERER (1949, Sao Paulo).

Không có quyền bầu cử: Paulo Evaristo Arns (1921, nguyên Giáo phận Sao Paulo), José Freire Falcao (1925, nguyên giáo phận Brasilia), Serafim Fernandes de Araujo (1924, nguyên Giáo phận Belo Horizonte), Eugenio de Araujo Sales (1920, nguyên Giáo phận Rio de Janeiro).

Chilê = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Francisco Javier ERRAZURIZ OSSA (1933, nguyên Giáo phận Santiago).

Không có quyền bầu cử: Jorge Arturo Medina Estévez (1926, nguyên Giáo triều).

Colombie = 2 (1)

Có quyền bầu cử: Pedro RUBIANO SAENZ (1932, Bogota).

Không có quyền bầu cử: Dario Castrillon Hoyos (1929, nguyên Giáo triều).

Cuba = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Jaime Lucas ORTEGA Y ALAMINO (1936, La Havane).

Xích Đạo = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Raúl Eduardo VELA CHIRIBOGA (1934, nguyên Giáo phận Quito).

Guatemala = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Rodolpho QUEZADA TORUNO (1932, Guatemala).

Honduras = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Oscar Andrès RODRIGUEZ MARADIAGA (1942, Tegucigalpa).

Mêhicô = 4 (4)

Có quyền bầu cử: Javier LOZANO BARRAGAN (1933, nguyên Giáo triều), Norberto RIVERA CARRERA (1942, Mexico), Francisco ROBLES ORTEGA (1949, Guadalajara), Juan SANDOVAL INIGUEZ (1933, nguyên giáo phận Guadalajara).

Nicaragua = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Miguel Obando Bravo (1926, nguyên Giáo phận Managua).

Pérou = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Juan Luis CIPRIANI THORNE (1943, Lima).

Porto Rico = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Luis Aponte Martinez (1922, Porto-Rico).

Saint-Domingue = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Nicolas de Jesus LOPEZ RODRIGUEZ (1936, Saint-Domingue).

Venezuela = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Jorge Liberato UROSA SAVINO (1942, Caracas).


Châu Phi = 17 (11)

Nam Phi = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Wilfrid Fox NAPIER (1941, Durban).

Angola = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Alexandre Do Nascimento (1925, nguyên Giáo phận Luanda).

Camerun = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Christian Wiyghan Tumi (1930, nguyên Giáo phận Douala).

Côte d’Ivoire = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Bernard Agré (1926, nguyên Giáo phận Abidjan).

Ai Cập = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Antonios NAGUIB (1935, Alexandrie người coptes).

Ghana = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Peter Kodwo Appiah TURKSON (1948, Giáo triều).

Guinée = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Robert SARAH (1945, Giáo triều).

Kenya = 1 (1)

Có quyền bầu cử: John NJUE (1944, Nairobi).

Mozambique = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Alexandre José Maria Dos Santos (1924, nguyên Giáo phận Maputo).

Nigeria = 2 (2)

Có quyền bầu cử: Francis ARINZE (1932, nguyên Giáo triều), Antoni Olubunimi OKOGIE (1936, Lagos).

Ouganda = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Emmanuel Wamala (1926, nguyên Giáo phận Kampala).

RD-Congo = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Laurent PASINYA MONSENGWO (1939, Kinshasa).

Sénégal = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Théodore-Adrien SARR (1936, Dakar).

Soudan = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Gabriel ZUBEIR WAKO (1941, Khartoum).

Tanzanie = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Polycarp PENGO (1944, Dar-Es-Salaam).

Zambie = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Medardo Joseph Mazombwe (1931, nguyên giáo phận Lusaka).


Châu Á = 20 (9)

Trung Hoa = 2 (1)

Có quyền bầu cử: John TONG HON (1939, Hong Kong).

Không có quyền bầu cử: Joseph Trần Nhật Quân (1932, nguyên Giáo phận Hong Kong).

Hàn Quốc = 1 (0)

Không có quyền bầu cử: Nicolas Cheong-Jin-Suk (1931, Séoul).

Ấn Độ = 6 (4)

Có quyền bầu cử: Georges ALENCHERRY (1945, Ernakulam-Angamaly người syro-malabars), Ivan DIAS (1936, nguyên Giáo triều), Oswald GRACIAS (1944, Bombay), Telesphore Placidus TOPPO (1939, Ranchi).

Không có quyền bầu cử: Simon Lourdusamy (1924, nguyên Giáo triều), Simon Ignatius Pimenta (1920, nguyên Giáo phận Bombay).

Indonésie = 1 (1)

Có quyền bầu cử: Julius Riyadi DARMAATMADJA (1934, nguyên Giáo phận Djakarta).

Thiet ke web ChoiXanh.net
TOP
Loading...